Từ điển tên

Tên Nguyệt ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Thanh

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Thanh dùng để nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, vô tư, hồn nhiên, có phẩm chất thanh cao, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên

152 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thanh

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nguyệt Thanh

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Nhi, Nguyệt Linh, Nguyệt Quế, Nguyệt Nga,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Băng Thanh, Quế Thanh, Tâm Thanh, Lệ Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Thanh Đang tăng dần

Tên Nguyệt Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thanh

Giới tính

Tên Nguyệt Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Thanh sang thần số học
NGUYT THANH
3751
5722858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 跀清
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 清 - thanh vắng
Sadie 月鲭
  • 月 - vừng nguyệt
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 跀声
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 跀鍚
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 跀聲
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 跀蜻
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 跀鲭
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 跀青
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 跀晴
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 跀菁
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu