Ý nghĩa tên Nguyệt Ánh
Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Ánh
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Ánh
Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Các tên liên quan với Nguyệt Ánh
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Anh, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát,
Đệm ghép với tên Ánh
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Ánh, Cẩm Ánh, Dương Ánh, Mỹ Ánh, Nguyên Ánh, Kim Ánh, Hồng Ánh, Minh Ánh, Thị Ánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Ánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Ánh Đang tăng dần
Tên Nguyệt Ánh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt Ánh phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.04% |
2 | Yên Bái | 0.03% |
3 | Hà Nội | 0.03% |
4 | Lâm Đồng | 0.03% |
5 | Quảng Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Ánh
Giới tính
Tên Nguyệt Ánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
Á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nguyệt Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Ánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Ánh bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Ánh có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Ánh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Ánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Ánh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Ánh cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Ánh trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | ||||||
5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Ánh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月暎 |
|
Nanette | 跀映 |
|
Caren | 跀暎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả