Ý nghĩa tên Nguyệt Trúc
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Trúc vừa gợi vẻ đẹp bình dị, vô tư, vừa nói lên tính cách kiên cường, đầy bản lĩnh, không ngại khó khăn của người quân tử. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Trúc
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Nguyệt Trúc
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Tâm, Nguyệt Thủy, Nguyệt Yên, Nguyệt Thy, Nguyệt Phương, Nguyệt Ngân, Nguyệt Trang,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Uyên Trúc, Diệp Trúc, Bạch Trúc, Kiến Trúc, Lệ Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Trúc
Giới tính
Tên Nguyệt Trúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Nguyệt Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Trúc bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Trúc có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Trúc cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Trúc trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | |||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月𥫗 |
|
Emery | 跀竹 |
|
Charline | 跀筑 |
|
Azzie | 跀竺 |
|
Climmie | 跀築 |
|
Conola | 跀𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả