Từ điển tên

Tên Nhật HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Hạ

Nhật trong ánh mặt trời Hạ trong mùa hạ Nhật Hạ : ánh mặt trời trong mùa hạ, vui tươi, rộn ràng, rực rỡ, soi sáng con đường mình đi,.. Người viết Nhật Hạ

986 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Hạ

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhật Hạ

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Ánh, Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Vy, Nhật Lệ, Nhật Linh,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Hoàng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hạ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Hạ Đang tăng dần

Tên Nhật Hạ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Hạ phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Hạ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.06%
2 Tây Ninh 0.04%
3 Kon Tum 0.04%
4 Quàng Nam 0.04%
5 Quảng Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Nhật Hạ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Hạ

Giới tính

Tên Nhật Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Hạ có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Hạ cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Hạ sang thần số học
NHT H
11
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 日夏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 夏 - hạ chí
Faye 日假
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 日廈
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Hettie 日嗄
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 日厦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 日暇
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu