Từ điển tên

Tên Nhật LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lệ

"Nhật Lệ" là tên một dòng sông nổi tiếng của tỉnh Quảng Bình được ví như là dòng sông tuyệt đẹp của vùng đất miền Trung. Tên sông có nghĩa là "sự rực rỡ của ánh sáng mặt trời" . Dựa trên hình ảnh dòng sông này, tên "Nhật Lệ" hàm ý người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như ánh mặt trời lan tỏa trên dòng sông, một nét đẹp dù có ngắm bao lần cũng háo hức như lần đầu mới thấy. Sửa bởi Từ điển tên

394 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lệ

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Lệ

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Ánh, Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Linh,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Kim Lệ, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ, Thị Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Lệ Đang tăng dần

Tên Nhật Lệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Lệ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Lệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.14%
2 Hà Nam 0.14%
3 Cao Bằng 0.13%
4 Hòa Bình 0.11%
5 Vĩnh Phúc 0.11%
Bản đồ phân bố tên Nhật Lệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lệ

Giới tính

Tên Nhật Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lệ có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lệ cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lệ sang thần số học
NHT L
15
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 日丽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Breanna 日麗
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 日棣
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 棣 - nô lệ
Fatima 日𤻤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 日隷
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 日癘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 日厲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 日茘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 日隸
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosita 日疠
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 疠 - lệ (ôn dịch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu