Từ điển tên

Tên Nhật MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Nhật là ban ngày, là mặt trời. Nhật Mai là hoa mai ban ngày, nghĩa là con xinh đẹp, tươi tắn, yêu đời như hoa mai khoe sắc trong ngày mới. Sửa bởi Từ điển tên

281 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Mai

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Mai

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Hà, Nhật Phương, Nhật Ánh, Nhật Quỳnh,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Huỳnh Mai, Chi Mai, Thu Mai, Như Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mai

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Mai Đang tăng dần

Tên Nhật Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Mai phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Mai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Quảng Ninh 0.01%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Mai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Mai

Giới tính

Tên Nhật Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Mai có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Mai cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Mai sang thần số học
NHT MAI
119
5824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Mai

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 日梅
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 梅 - mái chèo
Yvette 日𪰹
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 日玫
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 日煤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 日霉
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 日埋
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 埋 - mài sắc
Doretha 日𠶣
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 日槑
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 槑 - cây mai
Vickey 日黴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 日霾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu