Ý nghĩa tên Nhật Mai
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Nhật là ban ngày, là mặt trời. Nhật Mai là hoa mai ban ngày, nghĩa là con xinh đẹp, tươi tắn, yêu đời như hoa mai khoe sắc trong ngày mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Mai
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Nhật Mai
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Hà, Nhật Phương, Nhật Ánh, Nhật Quỳnh,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Huỳnh Mai, Chi Mai, Thu Mai, Như Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Mai Đang tăng dần
Tên Nhật Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Mai phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Quảng Ninh | 0.01% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Mai
Giới tính
Tên Nhật Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Nhật Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Mai bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Mai có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Mai cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Mai trong thần số học
N | H | Ậ | T | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
5 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 日梅 |
|
Yvette | 日𪰹 |
|
Susanne | 日玫 |
|
Jerri | 日煤 |
|
Diann | 日霉 |
|
Judi | 日埋 |
|
Doretha | 日𠶣 |
|
Jacquline | 日槑 |
|
Vickey | 日黴 |
|
Dian | 日霾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả