Từ điển tên

Tên Nhất MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhất Minh.

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Minh

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhất Minh

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhất An, Nhất Bảo, Nhất Nam, Nhất Thiên, Nhất Anh, Nhất Thống, Nhất Linh, Nhất Duy, Nhất Huy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Thiên Minh, Hiểu Minh, Sỹ Minh, Hoài Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhất Minh Đang giảm dần

Tên Nhất Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Minh

Giới tính

Tên Nhất Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Minh cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Minh sang thần số học
NHT MINH
19
582458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhất Minh

Tên tiếng Anh cho tên Nhất Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 弌鳴
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 壹𨠲
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 壹铭
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 弌溟
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Brock 壹茗
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Chandler 壹酩
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 一茗
  • 一 - thư nhất, nhất định
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 壹暝
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Landen 弌𨠲
  • 弌 - thư nhất, nhất định
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Duncan 壹冥
  • 壹 - thư nhất, nhất định
  • 冥 - u u minh minh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhất Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu