Ý nghĩa tên Nhật Quân
"Theo nghĩa Hán - Việt, ""Nhật"" có nghĩa là mặt trời, ""Quân"" có nghĩa là vua. ""Nhật Quân"" là vua mặt trời. ""Nhật Quân"" là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Quân
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Nhật Quân
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Dương, Nhật Thiên, Nhật Tâm, Nhật Trung, Nhật Hưng,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Xuân Quân, Quang Quân, Công Quân, Thế Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Quân Đang tăng dần
Tên Nhật Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Quân phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Quảng Trị | 0.03% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Nghệ An | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Quân
Giới tính
Tên Nhật Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nhật Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Quân bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Quân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Quân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Quân trong thần số học
N | H | Ậ | T | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 日匀 |
|
Jace | 日皲 |
|
Kayden | 日军 |
|
Jude | 日钧 |
|
Grady | 日均 |
|
Maddox | 日皸 |
|
Judah | 日鈞 |
|
Caiden | 日軍 |
|
Soren | 日筠 |
|
Deegan | 日龜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả