Từ điển tên

Tên Nhật QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Quân

"Theo nghĩa Hán - Việt, ""Nhật"" có nghĩa là mặt trời, ""Quân"" có nghĩa là vua. ""Nhật Quân"" là vua mặt trời. ""Nhật Quân"" là cái tên mang những gửi gắm của cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.". Sửa bởi Từ điển tên

321 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Quân

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Quân

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Dương, Nhật Thiên, Nhật Tâm, Nhật Trung, Nhật Hưng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Xuân Quân, Quang Quân, Công Quân, Thế Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Quân Đang tăng dần

Tên Nhật Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Quân phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Quảng Trị 0.03%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Nghệ An 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Quân

Giới tính

Tên Nhật Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Quân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Quân cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Quân sang thần số học
NHT QUÂN
131
58285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Quân

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 日匀
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 日皲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 日军
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 军 - quân đội
Jude 日钧
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 日均
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 均 - quân bình
Maddox 日皸
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 日鈞
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 日軍
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 軍 - quân lính
Soren 日筠
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 日龜
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu