Ý nghĩa tên Nhật Thăng
Nhật Thăng là tên gọi của con trai, mang ý nghĩa chỉ sự may mắn, thành công, sáng sủa và rực rỡ tựa ánh mặt trời ban mai. Tên Nhật Thăng ẩn chứa mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, một cuộc sống viên mãn và thành công của con cái mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thăng
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Nhật Thăng
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Thiện, Nhật Đông, Nhật Tường, Nhật Tùng,
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Thăng, Duy Thăng, Huy Thăng, Xuân Thăng, Đức Thăng, Đình Thăng, Ngọc Thăng, Văn Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Thăng Đang tăng dần
Tên Nhật Thăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thăng
Giới tính
Tên Nhật Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thăng bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thăng có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thăng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thăng trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Harvie | 日昇 |
|
Gorden | 日塍 |
|
Hosie | 日陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả