Ý nghĩa tên Nhật Thư
Tên Nhật Thư mang ý nghĩa là một người phụ nữ đẹp như ánh sáng mặt trời, có kiến thức uyên bác, có hiểu biết sâu rộng, và có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Thư
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Nhật Thư
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Hân, Nhật Thy, Nhật Trâm, Nhật Trinh,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, An Thư, Xuân Thư, Đan Thư, Diệu Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thư
Giới tính
Tên Nhật Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tên Nhật Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thư bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thư có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thư cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Thư trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日齟 |
|
Polly | 日舒 |
|
Kaleigh | 日蛆 |
|
Kierra | 日攄 |
|
Kelsi | 日雌 |
|
Chyna | 日龃 |
|
Kaylan | 日趄 |
|
Kandace | 日诅 |
|
Keara | 日𪭣 |
|
Tiera | 日疎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả