Từ điển tên

Tên Nhật TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Trâm

Nhật Trâm là cái tên mang trong mình ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng như ánh nắng mặt trời và trong trắng như hoa sen. Tên Nhật Trâm còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có cuộc sống sáng sủa, tươi đẹp như ánh nắng, đồng thời cũng là một người thanh cao, trong sạch như bông sen. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Trâm

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nhật Trâm

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Trinh, Nhật Ngân, Nhật Trang, Nhật Thu,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Như Trâm, Tú Trâm, Uyên Trâm, Ánh Trâm, Ái Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Trâm Đang tăng dần

Tên Nhật Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Trâm

Giới tính

Tên Nhật Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Trâm có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Trâm cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Trâm sang thần số học
NHT TRÂM
11
582294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 日針
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 日橬
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 日针
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 日𣠱
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 日簮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 簮 - cài trâm
Synthia 日鍼
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 日簪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu