Từ điển tên

Tên Nông TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nông Tịnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nông Tịnh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nông tên Tịnh

Tên đệm Nông

Trong tiếng Việt, chữ "Nông" có nghĩa là "nông nghiệp", hay "canh tác" là một nghề nghiệp lâu đời và quan trọng đối với sự phát triển của xã hội. Ý nghĩa đệm "Nông" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, có thể tự chủ được cuộc sống của mình. Ngoài ra, đệm Nông cũng thể hiện sự mong muốn rằng con mình sẽ là người có ích cho xã hội, có thể đóng góp sức mình cho sự phát triển của đất nước.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nông Tịnh

Tên ghép với đệm Nông

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Nông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nông Hùng, Nông Minh, Nông Trang, Nông Trường, Nông Thương, Nông Hân, Nông Giang, Nông Dương, Nông Thủy,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

A Tịnh, An Tịnh, Cát Tịnh, Chi Tịnh, Di Tịnh, Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nông Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nông Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nông Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nông Tịnh

Giới tính

Tên Nông Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nông Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nông kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nông và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nông Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nông Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nông Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nông Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nông Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nông Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nông Tịnh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nông Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nông là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nông Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Nông và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nông Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nông Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nông Tịnh sang thần số học
NÔNG TNH
69
557258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nông Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Nông Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donna 农靚
  • 农 - nghề nông, nông trại
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Jamari 𬉰靚
  • 𬉰 - nông cạn
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Cason 噥靚
  • 噥 - nông nông (nói lẩm nhẩm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Zechariah 哝靚
  • 哝 - nông nông (nói lẩm nhẩm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Stone 儂靚
  • 儂 - nông nổi
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Jacquez 𪇌靚
  • 𪇌 - chim bồ nông
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Davontae 農靚
  • 農 - nghề nông, nông trại
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Chason 濃靚
  • 濃 - nông cạn
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nông Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nông Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nông Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nông Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu