Từ điển tên

Tên Phát DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phát Danh

Tên Phát Danh mang ý nghĩa chỉ sự phát triển, thịnh vượng và danh tiếng. Theo Hán Việt, "Phát" có nghĩa là phát triển, mở rộng, còn "Danh" là tên tuổi, tiếng tăm. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sau này sẽ có cuộc sống thuận lợi, thành công và được nhiều người biết đến. Người sở hữu tên Phát Danh thường có tính cách hoạt bát, năng động, thích khám phá và học hỏi những điều mới. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác và theo đuổi mục tiêu đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phát tên Danh

Tên đệm Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phát Danh

Tên ghép với đệm Phát

Có tổng số 66 tên ghép với đệm Phát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phát Lâm, Phát Hậu, Phát Liên, Phát Khá, Phát Cảnh, Phát Phú, Phát Cắm, Phát Nghĩa, Phát Dương,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Danh, Trung Danh, Kiết Danh, Chiêu Danh, Khải Danh, Tăng Danh, Phi Danh, Long Danh, Đạt Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phát Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phát Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phát Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phát Danh

Giới tính

Tên Phát Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phát Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phát kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phát và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phát Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phát Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phát Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phát Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phát Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phát Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phát Danh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phát Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phát là mệnh Thủy và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phát Danh cần xác định rõ ràng đệm Phát và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phát Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phát Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phát Danh sang thần số học
PHÁT DANH
11
782458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phát Danh

Tên tiếng Anh cho tên Phát Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brinley 发爭
  • 发 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kaycee 𤼵爭
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Karleigh 髮爭
  • 髮 - phát (tóc): lý phát (cắt tóc)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kadeejah 發爭
  • 發 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phát Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phát Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phát Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phát Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu