Từ điển tên

Tên Thiên DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Danh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Danh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Danh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Thuần, Thiên Trương, Thiên Bằng, Thiên Sâm, Thiên Lĩnh, Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Danh, Kiết Danh, Chiêu Danh, Khải Danh, Tăng Danh, Phi Danh, Long Danh, Đạt Danh, Diên Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Danh

Giới tính

Tên Thiên Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Danh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Danh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Danh sang thần số học
THIÊN DANH
951
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Danh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦爭
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Irma 仟爭
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Erma 篇爭
  • 篇 - thiên sách
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Tommie 偏爭
  • 偏 - thiên vị
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Henrietta 羶爭
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
May 遷爭
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Carissa 千爭
  • 千 - thiên vạn
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Ina 韆爭
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Iva 膻爭
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Rosetta 𩵞爭
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu