Từ điển tên

Tên Phi KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Kiều

Tên Phi Kiều mang ý nghĩa là người con gái có nhan sắc đẹp, dung mạo khả ái, thông minh, nhanh nhẹn, có tài ăn nói, ứng xử khéo léo, được nhiều người yêu mến. Ngoài ra, tên Phi Kiều còn thể hiện sự may mắn, thuận lợi, bình an trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Kiều

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phi Kiều

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Ưng, Phi Hiền, Phi Dân, Phi Thủy, Phi Mai, Phi Quỳnh, Phi Ái, Phi Như, Phi Phượng,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Kiều, Nhị Kiều, Lý Kiều, Lâm Kiều, Song Kiều, Tiểu Kiều, Hải Kiều, A Kiều, Ái Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Kiều

Giới tính

Tên Phi Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Kiều có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Kiều cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Kiều sang thần số học
PHI KIU
9953
782

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Phi Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 𩹉乔
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Shirley 菲蕎
  • 菲 - phương phi
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Katelyn 非荞
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 𩹉荞
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Margo 剕荞
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Sloane 飞蕎
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 𩹉娇
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Danika 披橋
  • 披 - bạc phơ
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Cheryle 纰橋
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Sherryl 紕蕎
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu