Ý nghĩa tên Phi Dân
Phi Dân có nghĩa là "người phải chịu áp lực thường xuyên". Những người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và độc lập. Họ có khả năng chịu đựng được những khó khăn, thử thách và luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình. Tuy nhiên, họ cũng có thể trở nên cứng đầu và bảo thủ nếu không có người hướng dẫn và hỗ trợ phù hợp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Dân
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Phi Dân
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phi Ưng, Phi Thủy, Phi Mai, Phi Ngân, Phi Ánh, Phi Hiền, Phi Kiều, Phi Quỳnh, Phi Ái,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Thảo Dân, Bích Dân, Thu Dân, Kim Dân, Trúc Dân, Kiều Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Dân
Giới tính
Tên Phi Dân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Phi Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Dân bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Dân có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Dân cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Dân trong thần số học
P | H | I | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
7 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Dân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲民 |
|
Katelyn | 非民 |
|
Alison | 鲱民 |
|
Margo | 剕民 |
|
Sloane | 飞民 |
|
Danika | 披民 |
|
Cheryle | 纰民 |
|
Sherryl | 紕民 |
|
Romona | 鈹民 |
|
Gwenda | 扉民 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả