Ý nghĩa tên Phi Thủy
Ý nghĩa đệm Phi tên Thủy
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Phi Thủy
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Nhi, Phi Ưng, Phi Ánh, Phi Ngân, Phi Mai, Phi Dân, Phi Hiền, Phi Kiều, Phi Quỳnh,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Du Thủy, Anh Thủy, Nhu Thủy, Giao Thủy, Ý Thủy, Huyền Thủy, Huỳnh Thủy, Linh Thủy, Hoài Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Thủy
Giới tính
Tên Phi Thủy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Phi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Thủy bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Thủy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Thủy cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Thủy trong thần số học
P | H | I | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | |||||
7 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Phi Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲氵 |
|
Katelyn | 非氵 |
|
Delia | 𩹉始 |
|
Margo | 剕氵 |
|
Sloane | 飞氵 |
|
Dovie | 𩹉氵 |
|
Sherryl | 紕氵 |
|
Romona | 鈹氵 |
|
Gwenda | 扉氵 |
|
Jacquelyne | 苤氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả