Từ điển tên

Tên Tiểu KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Kiều

Tiểu Kiều là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến những nét tính cách tốt đẹp và cuộc sống hạnh phúc cho người sở hữu. Tên Tiểu Kiều có nguồn gốc từ Trung Quốc, bao gồm hai chữ: "Tiểu" (小) có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn và "Kiều" (喬) có nghĩa là xinh đẹp, duyên dáng, tài năng. Khi kết hợp với nhau, tên Tiểu Kiều ngụ ý một cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, nữ tính và tài năng xuất chúng. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Kiều

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiểu Kiều

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Tiểu Hoa, Tiểu Trinh, Tiểu Mẩn, Tiểu Hy, Tiểu Thơ, Tiểu Nhã, Tiểu Muội, Tiểu Tuyết,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Kiều, Nhị Kiều, Lý Kiều, Lâm Kiều, Phi Kiều, Hải Kiều, A Kiều, Ái Kiều, Hà Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Kiều

Giới tính

Tên Tiểu Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Kiều có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Kiều cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Kiều sang thần số học
TIU KIU
953953
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 篠乔
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Randi 小蕎
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 篠荞
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 篠娇
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 湫橋
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 篠嬌
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 篠喬
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 篠僑
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 篠翹
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 篠蕎
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu