Từ điển tên

Tên Phụng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phụng Chi

Có nghĩa là một con chim phượng hoàng. Người tên này thường được coi là thông minh, sáng tạo và có sức hấp dẫn cá nhân. Họ cũng được biết đến với lòng trắc ẩn và sự nhân hậu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phụng tên Chi

Tên đệm Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Đệm Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phụng Chi

Tên ghép với đệm Phụng

Có tổng số 68 tên ghép với đệm Phụng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Linh, Phụng Hân, Phụng Mai, Phụng Khanh, Phụng Giao, Phụng Nguyên, Phụng Vi, Phụng Loan, Phụng Ngân,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dao Chi, Mộng Chi, Kiêm Chi, Tiểu Chi, Đăng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phụng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phụng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phụng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phụng Chi

Giới tính

Tên Phụng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phụng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phụng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phụng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phụng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phụng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phụng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phụng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phụng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phụng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phụng Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phụng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phụng là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phụng Chi cần xác định rõ ràng đệm Phụng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phụng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phụng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phụng Chi sang thần số học
PHNG CHI
39
785738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phụng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Phụng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鳳支
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 支 - chi ly
Amaya 鳳之
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鳳枝
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Keely 奉枝
  • 奉 - cung phụng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鳳卮
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鳳巵
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鳳胝
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 鳳脂
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 鳳吱
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 吱 - chế giễu
Mazell 鳳肢
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phụng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phụng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phụng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phụng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu