Từ điển tên

Tên Quế MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Mai

Tên Quế Mai mang trên mình nhiều lớp ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho những phẩm chất tuyệt vời của người sở hữu. "Quế" trong tên là biểu tượng của sự ấm áp, vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết và cao quý. Còn "Mai" gợi liên tưởng đến loài hoa mai thanh cao, xinh đẹp, đại diện cho sự may mắn, thịnh vượng và sự khởi đầu mới. Sự kết hợp giữa "Quế" và "Mai" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một người phụ nữ không chỉ sở hữu nét đẹp bên ngoài mà còn có tâm hồn cao đẹp, đức hạnh, dịu dàng và luôn tràn đầy hy vọng vào tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Mai

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quế Mai

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Oanh, Quế Thuận, Quế Ân, Quế Đình, Quế Đông, Quế Khanh, Quế Tiên, Quế Chân, Quế An,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Hằng Mai, Huệ Mai, Chúc Mai, Thục Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quế Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Mai

Giới tính

Tên Quế Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quế Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Mai có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Mai cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Mai sang thần số học
QU MAI
3519
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quế Mai

Tên tiếng Anh cho tên Quế Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 跬𪰹
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 跬玫
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Kathie 劌𠶣
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 𠶣 - miếng mồi
Richelle 桂𣈕
  • 桂 - vỏ quế
  • 𣈕 - mai sau
Vickey 跬黴
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 黴 - mị (mốc meo)
Phillis 怪枚
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 枚 - mái chèo
Sheron 跬𨨦
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 𨨦 - cái mai
Mickie 怪𣈕
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 𣈕 - mai sau
Sherrell 跬玟
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
Regena 跬𣈕
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 𣈕 - mai sau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu