Ý nghĩa tên Tấn Tịnh
Tấn Tịnh có nghĩa là thanh tịnh và tĩnh lặng. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ mong muốn có một cuộc sống yên bình, tĩnh lặng và không xô bồ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Tịnh
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Tấn Tịnh
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Lĩnh, Tấn Văn, Tấn Đồng, Tấn Sỹ, Tấn Hà, Tấn Triệu, Tấn Khởi,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tịnh, Quang Tịnh, Yên Tịnh, Ngọc Tịnh, Bảo Tịnh, Công Tịnh, Hữu Tịnh, Xuân Tịnh, Quốc Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tấn Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Tịnh
Giới tính
Tên Tấn Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tấn Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Tịnh bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Tịnh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Tịnh trong thần số học
T | Ấ | N | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
2 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Glenn | 迅并 |
|
Chad | 鬢并 |
|
Rhys | 鬢靖 |
|
Brooks | 鬢凈 |
|
Ryker | 鬢靚 |
|
Joaquin | 進并 |
|
Kian | 鬢浄 |
|
Archer | 鬢並 |
|
Nehemiah | 鬢竝 |
|
Landyn | 鬢淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả