Từ điển tên

Tên Thanh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Chi

"Thanh Chi" tức nhành cây màu xanh nói lên ý nghĩa sự sống. Đặt tên này cho con, bố mẹ hàm ý con có tấm lòng khoan dung nhân ái, luôn luôn mang đến niềm vui phấn khởi cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

161 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Chi

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Chi

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đào, Thanh Nhung, Thanh Hân, Thanh Yên, Thanh Mỹ,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Diễm Chi, Hồng Chi, Huệ Chi, Uyên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Chi Đang tăng dần

Tên Thanh Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Chi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.04%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thanh Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Chi

Giới tính

Tên Thanh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Chi có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Chi cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Chi sang thần số học
THANH CHI
19
285838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清枝
  • 清 - thanh vắng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 鲭支
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 支 - chi ly
Juliana 声枝
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Blanche 鍚之
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mollie 聲胝
  • 聲 - thiêng liêng
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Cleo 蜻枝
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Bettie 鲭之
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鲭枝
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Kyleigh 青枝
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Anika 晴之
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 之 - làm chi, hèn chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu