Từ điển tên

Tên Thanh HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Hân.

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Hân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Yên, Thanh Mỹ, Thanh Huế, Thanh Thi,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hân, Thiên Hân, Thu Hân, Thục Hân, Trúc Hân, Tuyết Hân, Khánh Hân, Kim Hân, Mai Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hân Đang tăng dần

Tên Thanh Hân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Hân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Hân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.03%
2 Phú Yên 0.02%
3 Tiền Giang 0.02%
4 Long An 0.02%
5 Sóc Trăng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Hân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hân

Giới tính

Tên Thanh Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hân có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hân sang thần số học
THANH HÂN
11
285885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlin 鲭欣
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Jade 清欣
  • 清 - thanh vắng
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Juliana 声焮
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 焮 - hớn hở
Mollie 聲𣔙
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Cleo 蜻欣
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 鲭𣔙
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kyleigh 青𣔙
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Dollie 菁欣
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Corine 靑欣
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Hester 錆欣
  • 錆 - cái thương
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu