Từ điển tên

Tên Thanh NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ni

Thanh Ni là cái tên mang ý nghĩa về sự tươi sáng, tinh khiết và thuần khiết không vẩn đục. Những người mang cái tên này thường sở hữu vẻ bề ngoài ưa nhìn, nụ cười tỏa nắng và đôi mắt trong trẻo. Thanh Ni cũng được hiểu là người có tâm hồn trong sáng, thánh thiện, luôn hướng đến những điều thiện lành. Họ sống lương thiện, không vụ lợi, sẵn sàng giúp đỡ người khác mà không mong cầu sự đền đáp. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ni

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Ni

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Xuyến, Thanh Nhu, Thanh Sa, Thanh Thao, Thanh Pha,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Ni, Va Ni, An Ni, Khánh Ni, Trà Ni, Ái Ni, Tường Ni, Huỳnh Ni, Thùy Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ni

Giới tính

Tên Thanh Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ni có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ni cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ni sang thần số học
THANH NI
19
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ni

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 鲭尼
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 尼 - nơi kia
Joan 鲭妮
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 鲭呢
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Juliana 声妮
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 妮 - tăng ni
Mollie 聲妮
  • 聲 - thiêng liêng
  • 妮 - tăng ni
Kyleigh 青妮
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 妮 - tăng ni
Persephone 鲭怩
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 怩 - ni (thẹn)
Mittie 圊妮
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 妮 - tăng ni
Vayda 鲭𪠝
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 鲭铌
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu