Ý nghĩa tên Thanh Thu
Thanh Thu là cái tên mang ý nghĩa về sự tinh khiết, trong sáng, thanh cao và mùa thu thanh lịch. Tên Thanh Thu tượng trưng cho người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, tâm hồn trong sáng, nhẹ nhàng như làn gió thu mát mẻ. Họ thông minh, sáng suốt, có khí chất thanh nhã, cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Thu
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Các tên liên quan với Thanh Thu
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Phượng, Thanh Chúc, Thanh Diệu, Thanh Nguyệt,
Đệm ghép với tên Thu
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Hồng Thu, Phương Thu, Xuân Thu, Kim Thu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thu Đang tăng dần
Tên Thanh Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Thu phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.03% |
2 | Bình Phước | 0.03% |
3 | Ninh Bình | 0.02% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thu
Giới tính
Tên Thanh Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Tên Thanh Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Thu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thu bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Thu có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thu có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Thu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Thu trong thần số học
T | H | A | N | H | T | H | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juliana | 声収 |
|
Mollie | 聲𩷊 |
|
Kyleigh | 青揪 |
|
Leta | 鲭收 |
|
Mittie | 圊𩷊 |
|
Margarett | 鲭鰍 |
|
Myrle | 鲭𩹤 |
|
Jeffie | 鲭収 |
|
Kittie | 鲭揪 |
|
Lurlene | 鲭鞦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả