Từ điển tên

Tên Thanh ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Thu.

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Thu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Phượng, Thanh Chúc, Thanh Diệu, Thanh Nguyệt,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Hồng Thu, Phương Thu, Xuân Thu, Kim Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Thu Đang tăng dần

Tên Thanh Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Thu phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.03%
2 Bình Phước 0.03%
3 Ninh Bình 0.02%
4 Gia Lai 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thanh Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thu

Giới tính

Tên Thanh Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thu có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thu sang thần số học
THANH THU
13
285828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juliana 声収
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Mollie 聲𩷊
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𩷊 - cá thu
Kyleigh 青揪
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Leta 鲭收
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Mittie 圊𩷊
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 𩷊 - cá thu
Margarett 鲭鰍
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鰍 - cá thu
Myrle 鲭𩹤
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 鲭収
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 鲭揪
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 鲭鞦
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鞦 - thu (cái đu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu