Từ điển tên

Tên Thảo NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Nương

Tên Thảo Nương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những nét tính cách tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loài cây mềm mại, dẻo dai và có sức sống mãnh liệt. Nó tượng trưng cho sự bền bỉ, chịu đựng và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. "Nương" có nghĩa là dựa vào, dựa dẫm, ám chỉ sự ấm áp, dịu dàng và tình yêu thương. Kết hợp lại, tên Thảo Nương gợi lên một hình ảnh người phụ nữ dịu dàng, yếu đuối nhưng lại có một nội tâm mạnh mẽ, luôn dựa vào đôi vai nhỏ bé của mình để che chở cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Nương

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thảo Nương

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Vương, Thảo Điệp, Thảo Văn, Thảo Lê, Thảo Nam, Thảo Lý,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Nương, Xinh Nương, Thanh Nương, Mĩ Nương, Vi Nương, Uyên Nương, Mai Nương, Tú Nương, Như Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Nương

Giới tính

Tên Thảo Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Nương có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Nương cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Nương sang thần số học
THO NƯƠNG
1636
28557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Nương

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹𬏒
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𬏒 - ruộng nương
Yamileth 讨孃
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 孃 - nương (má): nương gia (ba má)
Nalani 讨娘
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 娘 - nương tử
Stormi 讨埌
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 埌 - ruộng nương
Alaiyah 讨𢭗
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Willodean 草𬏒
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𬏒 - ruộng nương
Zamora 讨𬏊
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𬏊 - ruộng nương
Tula 䒑𬏒
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 𬏒 - ruộng nương
Dawsyn 讨𬏒
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𬏒 - ruộng nương
Vertie 艸𬏒
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 𬏒 - ruộng nương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu