Ý nghĩa tên Thế Lực
Thế Lực mang ý nghĩa biểu tượng cho sức mạnh, quyền lực và sự thống trị. Tên này thể hiện tính cách mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, quyết đoán và tràn đầy năng lượng. Người mang tên Thế Lực thường có tầm nhìn xa, luôn hướng đến mục tiêu và biết cách vận dụng quyền lực của mình để đạt được thành công. Họ là những người có khả năng định hướng và truyền cảm hứng cho người khác, luôn đặt ra những tiêu chuẩn cao cho bản thân và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Lực
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thế Lực
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Khải, Thế Khang, Thế Hào, Thế Thắng,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Lực, Trọng Lực, Xuân Lực, Đình Lực, Công Lực, Tiến Lực, Tấn Lực, Văn Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Lực Đang tăng dần
Tên Thế Lực được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Lực phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Yên Bái | 0.02% |
3 | Thanh Hóa | 0.01% |
4 | Hòa Bình | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lực
Giới tính
Tên Thế Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Thế Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Lực
- Danh từ: sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội hay cương vị cá nhân mà có
- thế lực của đồng tiền
- có thế lực lớn trong vùng
- Đồng nghĩa: thần thế
- Danh từ: lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ
- thế lực phong kiến đã sụp đổ
Tên Thế Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lực bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lực có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lực cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Lực trong thần số học
T | H | Ế | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||||
2 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.