Từ điển tên

Tên Minh LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Lê

Minh Lê là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp, gắn liền với những phẩm chất quý giá của con người. Khi kết hợp với nhau, Minh Lê tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, tâm hồn trong sáng, cuộc sống sung túc và các mối quan hệ gắn kết bền chặt. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Lê

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Lê

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Thêm, Minh Chanh, Minh Soa, Minh Lại, Minh Nụ, Minh Tương, Minh Ngọ, Minh Bích, Minh Cảm,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Lê, Hồ Lê, Thi Lê, Tài Lê, Tú Lê, Hiền Lê, Thảo Lê, Phi Lê, Ba Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Lê

Giới tính

Tên Minh Lê thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Lê có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Lê cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Lê sang thần số học
MINH LÊ
95
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lê

Tên tiếng Anh cho tên Minh Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𨠲黎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 𨠲梨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 梨 - quả lê
Paulette 𨠲蔾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 𨠲犂
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 𨠲藜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 𨠲犁
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 𨠲棃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 棃 - quả lê
Carolyne 𨠲𠠍
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 𨠲璃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 璃 - pha lê
Samella 𨠲荔
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu