Từ điển tên

Tên Thi ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Thanh

Thi Thanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Tên này mang ý nghĩa chỉ người có vẻ đẹp thanh khiết, trong sáng như ánh trăng. Người tên Thi Thanh thường sở hữu tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, luôn tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh. Thi: Thi là một chữ Hán có nghĩa là thơ ca, biểu tượng cho vẻ đẹp thanh cao, tao nhã, chỉ người có tài năng về văn chương, nghệ thuật. Thanh: Thanh là chữ Hán có nghĩa là trong sáng, thanh khiết, chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, không vướng bụi trần. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Thanh

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thi Thanh

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Hạ, Thi Mỹ, Thi Trúc, Thi Trâm, Thi Đăng, Thi Phương, Thi Ân, Thi Anh, Thi Huyền,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Trà Thanh, Ly Thanh, Thủy Thanh, Út Thanh, Vương Thanh, Phượng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Thanh

Giới tính

Tên Thi Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Thanh sang thần số học
THI THANH
91
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thi Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鲭
  • 施 - phòng the
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 屍清
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 清 - thanh vắng
Krista 诗鲭
  • 诗 - thi nhân
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 試声
  • 試 - khảo thí
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 鳾聲
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 聲 - thiêng liêng
Janette 濞鲭
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 诗青
  • 诗 - thi nhân
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Jeanie 蓍鲭
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Lucie 鳾鲭
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Hester 尸錆
  • 尸 - thi hài
  • 錆 - cái thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu