Từ điển tên

Tên Thiên CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Cầm

Thiên Cầm mang ý nghĩa hàm chứa sự tài hoa, điềm tĩnh và sâu sắc. Tên gọi này thường được đặt cho những người có năng khiếu về âm nhạc, nghệ thuật, hoặc những người có tâm hồn nhạy cảm, tinh tế. Ngoài ra, Thiên Cầm còn tượng trưng cho sự hoà hợp, bình an và sự thanh tĩnh. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Cầm

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Cầm

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Thy, Thiên Thơ, Thiên Tùng, Thiên Oanh,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Cầm, Vĩ Cầm, Vi Cầm, Diệu Cầm, Dạ Cầm, Tiểu Cầm, Xuân Cầm, Tuyết Cầm, Dương Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Cầm

Giới tính

Tên Thiên Cầm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Cầm có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Cầm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Cầm sang thần số học
THIÊN CM
951
28534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christy 钎琴
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Marguerite 扦琴
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Irma 仟琴
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Erma 篇琴
  • 篇 - thiên sách
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Henrietta 羶琴
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
May 遷琴
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Ina 韆琴
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Iva 膻琴
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Rosetta 𩵞琴
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)
Hailee 天琴
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 琴 - cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu