Ý nghĩa tên Thiên Cầm
Thiên Cầm mang ý nghĩa hàm chứa sự tài hoa, điềm tĩnh và sâu sắc. Tên gọi này thường được đặt cho những người có năng khiếu về âm nhạc, nghệ thuật, hoặc những người có tâm hồn nhạy cảm, tinh tế. Ngoài ra, Thiên Cầm còn tượng trưng cho sự hoà hợp, bình an và sự thanh tĩnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Cầm
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Các tên liên quan với Thiên Cầm
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Thy, Thiên Thơ, Thiên Tùng, Thiên Oanh,
Đệm ghép với tên Cầm
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ Cầm, Vĩ Cầm, Vi Cầm, Diệu Cầm, Dạ Cầm, Tiểu Cầm, Xuân Cầm, Tuyết Cầm, Dương Cầm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Cầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Cầm
Giới tính
Tên Thiên Cầm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
Tên Thiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Cầm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Cầm bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Cầm có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Cầm có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Cầm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Cầm là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Cầm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Cầm trong thần số học
T | H | I | Ê | N | C | Ầ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Cầm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christy | 钎琴 |
|
Marguerite | 扦琴 |
|
Irma | 仟琴 |
|
Erma | 篇琴 |
|
Henrietta | 羶琴 |
|
May | 遷琴 |
|
Ina | 韆琴 |
|
Iva | 膻琴 |
|
Rosetta | 𩵞琴 |
|
Hailee | 天琴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả