Từ điển tên

Tên Thiên CườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Cường

Đây là tên gợi sự cao quí, tốt lành được dùng để đặt cho các bé trai ở với từ "Thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời. "Cường" có nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Tên "Thiên Cường" có ý muốn con sẽ được trời cao phù hộ luôn mạnh khỏe, cứng cỏi . Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Cường

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Cường

Với hàm ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực, cứng cỏi, không dễ bị khuất phục.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Cường

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Ba, Thiên Bá, Thiên Bạch, Thiên Bàng, Thiên Bích, Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Chi, Thiên Cước,

Đệm ghép với tên Cường

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Cường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thịnh Cường, Kiến Cường, A Cường, Chỉn Cường, Ngô Cường, Vinh Cường, Hồ Cường, Sĩ Cường, Diên Cường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Cường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Cường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Cường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Cường

Giới tính

Tên Thiên Cường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Cường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Cường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Cường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Cường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Cường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Cường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Cường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Cường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Cường có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Cường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Cường là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Cường cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Cường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Cường trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Cường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Cường sang thần số học
THIÊN CƯNG
9536
285357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Cường

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Cường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦镪
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Irma 仟镪
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Erma 篇镪
  • 篇 - thiên sách
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Tommie 偏镪
  • 偏 - thiên vị
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Henrietta 羶镪
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
May 遷镪
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Carissa 千镪
  • 千 - thiên vạn
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Ina 韆镪
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Iva 膻镪
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)
Rosetta 𩵞镪
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 镪 - cường (quan tiền ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Cường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Cường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Cường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Cường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu