Từ điển tên

Tên Thiên BáÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Bá

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Theo nghĩa Hán-Việt "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tựa như bầu trời bao la ấy, người tên "Thiên" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Đặt tên "Thiên Bá" cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ tung hoành thỏa chí nam nhi, xưng bá khắp bốn phương. Ngoài ra còn ngụ ý con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh và có những tài năng thiên bẩm. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Bá

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Bá

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Bạch, Thiên Bàng, Thiên Bích, Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Chi, Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng,

Đệm ghép với tên Bá

Có tổng số 32 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Bá, Thịnh Bá, Trọng Bá, Vương Bá, Thành Bá, Thái Bá, Tiến Bá, Tòng Bá, Thị Bá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Bá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Bá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Bá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Bá

Giới tính

Tên Thiên Bá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Bá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Bá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Bá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Bá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thiên Bá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Bá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Bá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Bá có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Bá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Bá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Bá cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Bá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Bá trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Bá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Bá sang thần số học
THIÊN BÁ
951
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Bá

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Bá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𬡹
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Irma 仟𬡹
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Erma 篇𬡹
  • 篇 - thiên sách
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Tommie 偏𬡹
  • 偏 - thiên vị
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Henrietta 羶𬡹
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
May 遷𬡹
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Carissa 千𬡹
  • 千 - thiên vạn
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Ina 韆𬡹
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Iva 膻𬡹
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Rosetta 𩵞𬡹
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Bá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Bá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Bá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Bá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)