Từ điển tên

Tên Thiên ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Đoàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Đoàn.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Đoàn

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Đoàn

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Toản, Thiên Ca, Thiên Danh, Thiên Thuần, Thiên Trương, Thiên Bằng, Thiên Sâm, Thiên Lĩnh, Thiên Bội,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Đoàn, Thư Đoàn, Sỹ Đoàn, Trí Đoàn, Tùng Đoàn, Đại Đoàn, Nhân Đoàn, Đắc Đoàn, Thiện Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Đoàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Đoàn

Giới tính

Tên Thiên Đoàn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Đoàn có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Đoàn sang thần số học
THIÊN ĐOÀN
9561
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦锻
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Irma 仟锻
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Erma 篇锻
  • 篇 - thiên sách
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Tommie 偏锻
  • 偏 - thiên vị
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Henrietta 羶锻
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
May 遷锻
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Carissa 千锻
  • 千 - thiên vạn
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Ina 韆锻
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Iva 膻锻
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Rosetta 𩵞锻
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu