Từ điển tên

Tên Thiên TrươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Trương.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trương

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Tên "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Trương

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Bằng, Thiên Sâm, Thiên Lĩnh, Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May, Thiên Lợi,

Đệm ghép với tên Trương

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Trương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hùng Trương, Bảo Trương, Trọng Trương, Công Trương, Thanh Trương, Bích Trương, Vũ Trương, Thị Trương, Thái Trương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Trương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trương

Giới tính

Tên Thiên Trương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trương có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trương cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trương trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trương sang thần số học
THIÊN TRƯƠNG
9536
2852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Trương

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦賬
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Irma 仟賬
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Erma 篇賬
  • 篇 - thiên sách
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Tommie 偏賬
  • 偏 - thiên vị
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Henrietta 羶賬
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
May 遷賬
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Carissa 千賬
  • 千 - thiên vạn
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Ina 韆賬
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Iva 膻賬
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Rosetta 𩵞賬
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 賬 - trương (tiền nợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu