Từ điển tên

Tên Thiên SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Sâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Sâm.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Sâm

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Sâm

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Lĩnh, Thiên Bội, Thiên Doanh, Thiên Quí, Thiên Hồ, Thiên May, Thiên Lợi, Thiên Tới, Thiên Thưởng,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiến Sâm, Hà Sâm, Duy Sâm, Quỳnh Sâm, Trà Sâm, Thượng Sâm, Bích Sâm, Thành Sâm, Ái Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Sâm

Giới tính

Tên Thiên Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Sâm có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Sâm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Sâm sang thần số học
THIÊN SÂM
951
28514

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦蓡
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 蓡 - cỏ sâm
Irma 仟蓡
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 蓡 - cỏ sâm
Erma 篇蓡
  • 篇 - thiên sách
  • 蓡 - cỏ sâm
Tommie 偏蓡
  • 偏 - thiên vị
  • 蓡 - cỏ sâm
Henrietta 羶蓡
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 蓡 - cỏ sâm
May 遷蓡
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 蓡 - cỏ sâm
Carissa 千蓡
  • 千 - thiên vạn
  • 蓡 - cỏ sâm
Ina 韆蓡
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 蓡 - cỏ sâm
Iva 膻蓡
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 蓡 - cỏ sâm
Rosetta 𩵞蓡
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 蓡 - cỏ sâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu