Từ điển tên

Tên Thiên ĐồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Đồng

con là thần đồng nhỏ tuổi trời ban tặng cho ba mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Đồng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Đồng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai,

Đệm ghép với tên Đồng

Có tổng số 67 đệm ghép với tên Đồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Đồng, Quý Đồng, Nguyên Đồng, Huy Đồng, Chí Đồng, Khánh Đồng, Ánh Đồng, Nhã Đồng, Anh Đồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Đồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Đồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Đồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Đồng

Giới tính

Tên Thiên Đồng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Đồng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Đồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Đồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Đồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Đồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Đồng có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Đồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Đồng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Đồng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Đồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Đồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Đồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Đồng sang thần số học
THIÊN ĐNG
956
285457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Đồng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Đồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦铜
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Irma 仟铜
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Erma 篇铜
  • 篇 - thiên sách
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Tommie 偏铜
  • 偏 - thiên vị
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Henrietta 羶铜
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
May 遷铜
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Carissa 千铜
  • 千 - thiên vạn
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Ina 韆铜
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Iva 膻铜
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
Rosetta 𩵞铜
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Đồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Đồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Đồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Đồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu