Từ điển tên

Tên Thiên TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trân

Tên Thiên Trân mang ý nghĩa là viên ngọc quý giá trên trời, tượng trưng cho sự quý hiếm, cao sang và phẩm chất trong sáng, tinh khiết. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, nhân hậu, luôn biết quan tâm đến người khác và sống có trách nhiệm. Họ cũng được đánh giá là người thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi nhanh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trân

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Trân

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Giang, Thiên Nhiên, Thiên Duyên, Thiên Di,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Ánh Trân, Hiền Trân, Xuân Trân, Uyển Trân, Diệu Trân, Nguyên Trân, Lê Trân, Mai Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trân

Giới tính

Tên Thiên Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trân có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trân cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trân sang thần số học
THIÊN TRÂN
951
285295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Trân

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 韆珍
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 珍 - trằn trọc
Marguerite 扦瞋
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
May 遷瞋
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rosetta 𩵞瞋
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Roxie 迁瞋
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 韆瞋
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rosia 釺瞋
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu