Từ điển tên

Tên Thu BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Bình

Tên Thu Bình mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Thu" là mùa thu, gợi đến sự mát mẻ, trong lành và sự thu hoạch bội thu. "Bình" là sự bình yên, an lành và sự cân bằng trong cuộc sống. Kết hợp lại, tên Thu Bình ngụ ý một cuộc sống bình dị, an nhàn và đầy đủ. Người sở hữu tên này thường có tính cách điềm đạm, hòa nhã, biết tận hưởng những điều nhỏ bé trong cuộc sống và luôn hướng đến sự ổn định, bình yên. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Bình

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Bình

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Nhã, Thu Lệ, Thu Chung, Thu Hiệp, Thu Lài,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ Bình, Hương Bình, Mộng Bình, Thảo Bình, Thủy Bình, Tâm Bình, Ngân Bình, Tú Bình, Mỹ Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Bình

Giới tính

Tên Thu Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Bình có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Bình cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Bình sang thần số học
THU BÌNH
39
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Bình

Tên tiếng Anh cho tên Thu Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 鞧平
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Leta 收平
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Margarett 鰍平
  • 鰍 - cá thu
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Myrle 𩹤平
  • 𩹤 - cá thu
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jeffie 収平
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Kittie 揪平
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lurlene 鞦平
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Mennie 𩷊平
  • 𩷊 - cá thu
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Littie 楸平
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu