Từ điển tên

Tên Thư HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Hà

Thư Hà thường hay mang một vẻ đẹp kiêu sa như những cành lá xanh tươi gặp sương. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Hà

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thư Hà

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Diệp, Thư Hạnh, Thư Hiên, Thư Lịch, Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Nhã, Thư Son,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Hà, Âu Hà, Bến Hà, Bính Hà, Bình Hà, Châm Hà, Chi Hà, Khanh Hà, Khoa Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Hà

Giới tính

Tên Thư Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Hà có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Hà cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Hà sang thần số học
THƯ HÀ
31
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thư Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒霞
  • 舒 - thơ thẩn
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kaleigh 蛆霞
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kierra 攄霞
  • 攄 - so le, so sánh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Breana 齟霞
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kelsi 雌霞
  • 雌 - thư (con mái)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Asha 雎霞
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Chyna 龃霞
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Destin 紓霞
  • 紓 - thư thư
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kaylan 趄霞
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kandace 诅霞
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu