Ý nghĩa tên Trang Hạnh
người con gái đoan trang, tiết hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trang tên Hạnh
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Trang Hạnh
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trang Kiên, Trang Mai, Trang Nguyệt, Trang Ý, Trang Mi, Trang Vi, Trang Tâm, Trang Hiếu, Trang Đào,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh, Ích Hạnh, Cao Hạnh, Nhược Hạnh, Y Hạnh, Tuấn Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trang Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hạnh
Giới tính
Tên Trang Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trang Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hạnh bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Hạnh trong thần số học
T | R | A | N | G | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 榔行 |
|
Shayla | 庄行 |
|
Maritza | 欗行 |
|
Raina | 樁行 |
|
Mercy | 粧行 |
|
Laniya | 妆行 |
|
Shakia | 莊行 |
|
Maleigha | 桩行 |
|
Makhia | 妝行 |
|
Mykia | 荘行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả