Từ điển tên

Tên Thục ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thục Chi.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Chi

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Chi

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Yên, Thục Ân, Thục Nhiên, Thục Yến, Thục Phương, Thục Trân, Thục Mai,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Mẫn Chi, Tường Chi, Đan Chi, Yên Chi, Xuyến Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Chi

Giới tính

Tên Thục Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Chi có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Chi cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Chi sang thần số học
THC CHI
39
28338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thục Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 赎支
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 支 - chi ly
Hilda 赎枝
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amaya 淑之
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 熟枝
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Goldie 贖枝
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Ester 蜀枝
  • 蜀 - nước Thục
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Belle 熟之
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 之 - làm chi, hèn chi
Jeane 赎卮
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Arrie 孰之
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Marry 赎巵
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu