Ý nghĩa tên Thục Chi
Là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt, tượng trưng cho nhiều đức tính và phẩm chất tốt đẹp. Tên "Thục" có nghĩa là "thục đức", "thục nữ", chỉ người phụ nữ có đạo đức, tính tình thùy mị, nết na, đoan trang. Còn "Chi" có nghĩa là "cành cây", biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sức sống mãnh liệt. Khi kết hợp lại, "Thục Chi" thể hiện một người phụ nữ hội tụ các đức tính của "Thục" và "Chi". Đó là người phụ nữ có phẩm chất đạo đức tốt, tính cách dịu dàng, đảm đang, nhưng cũng rất mạnh mẽ, kiên cường và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Chi
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thục Chi
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Yên, Thục Ân, Thục Nhiên, Thục Yến, Thục Phương, Thục Trân, Thục Mai,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bình Chi, Dạ Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Mẫn Chi, Tường Chi, Đan Chi, Yên Chi, Xuyến Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Chi
Giới tính
Tên Thục Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thục Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Chi bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Chi có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Chi cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Chi trong thần số học
T | H | Ụ | C | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 8 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 赎支 |
|
Hilda | 赎枝 |
|
Amaya | 淑之 |
|
Christa | 熟枝 |
|
Goldie | 贖枝 |
|
Ester | 蜀枝 |
|
Belle | 熟之 |
|
Jeane | 赎卮 |
|
Arrie | 孰之 |
|
Marry | 赎巵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả