Từ điển tên

Tên Tuệ HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Hương

"Tuệ" Mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, có trí tuệ uyên thâm. "Hương" Mang ý nghĩa thơm tho, dịu nhẹ, thanh tao. "Tuệ Hương" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái sẽ là người thông minh, sáng suốt, có phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. thể hiện mong muốn con sẽ luôn giữ được sự thanh tao, dịu dàng và toả hương thơm cho đời. Người viết Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Hương

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tuệ Hương

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Duyên, Tuệ Mai, Tuệ Huê, Tuệ Kiếm, Tuệ Doanh, Tuệ Đình, Tuệ Vy, Tuệ Vi, Tuệ Đan,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hương, Viễn Hương, Toàn Hương, Vũ Hương, Nhã Hương, Thiện Hương, Tùng Hương, Bé Hương, Hồ Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Hương

Giới tính

Tên Tuệ Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Hương có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Hương cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Hương sang thần số học
TU HƯƠNG
3536
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Hương

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 慧香
  • 慧 - trí tuệ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mila 穗香
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Luella 篲香
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Lelia 彗香
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mozell 繐香
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Myrtie 𢜈香
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Lyda 縳香
  • 縳 - tuệ (tua)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 慧鄕
  • 慧 - trí tuệ
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu