Ý nghĩa tên Thùy Chi
Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thùy tên Chi
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Thùy Chi
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Lâm, Thùy Giang, Thùy Hương, Thùy Nhung, Thùy An,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Mỹ Chi, Thảo Chi, Hà Chi, Yến Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Chi Đang giảm dần
Tên Thùy Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thùy Chi phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.02% |
2 | Cao Bằng | 0.02% |
3 | Quảng Ninh | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Chi
Giới tính
Tên Thùy Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thùy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Chi bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Chi cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Chi trong thần số học
T | H | Ù | Y | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 陲支 |
|
Amaya | 谁之 |
|
Christa | 锤枝 |
|
Clarice | 陲枝 |
|
Odessa | 署脂 |
|
Queen | 錘脂 |
|
Nona | 搥胝 |
|
Rubye | 鎚脂 |
|
Myrtis | 捶胝 |
|
Pinkie | 誰脂 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả