Từ điển tên

Tên Thùy ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Chi

Con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh. Sửa bởi Từ điển tên

299 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Chi

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thùy Chi

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Lâm, Thùy Giang, Thùy Hương, Thùy Nhung, Thùy An,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Mỹ Chi, Thảo Chi, Hà Chi, Yến Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Chi Đang giảm dần

Tên Thùy Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Chi phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Bình 0.02%
2 Cao Bằng 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thùy Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Chi

Giới tính

Tên Thùy Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Chi cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Chi sang thần số học
THÙY CHI
379
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 陲支
  • 陲 - thoai thoải
  • 支 - chi ly
Amaya 谁之
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 锤枝
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Clarice 陲枝
  • 陲 - thoai thoải
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Odessa 署脂
  • 署 - thợ thuyền
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Queen 錘脂
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Nona 搥胝
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Rubye 鎚脂
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Myrtis 捶胝
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Pinkie 誰脂
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu