Từ điển tên

Tên Thủy HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thủy Hà

Gợi hình ảnh thiên nhiên yên bình có sông, có nước. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thủy tên Hà

Tên đệm Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thủy Hà

Tên ghép với đệm Thủy

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Hạnh, Thủy Nguyệt, Thủy Tâm, Thủy Yến, Thủy Lâm, Thủy Bình, Thủy Cúc, Thủy An, Thủy Phương,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Hương Hà, Vĩnh Hà, Linh Hà, Hằng Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thủy Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Hà

Giới tính

Tên Thủy Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thủy kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thủy Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thủy Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thủy Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thủy Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thủy Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Hà cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thủy Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thủy Hà sang thần số học
THY HÀ
371
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thủy Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 氵荷
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 水遐
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 氵霞
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Delia 始遐
  • 始 - thuỷ chung
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 氵蝦
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 水河
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Dovie 氵遐
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 水呵
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 呵 - hà hơi
Blanch 水哬
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 哬 - hờ hững
Corene 水虾
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thủy Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thủy Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thủy Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu