Từ điển tên

Tên Thùy NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nhân

"Thùy Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nhân

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Nhân

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Mỵ, Thùy Lam, Thùy Yên, Thùy Châm,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Nhân, Quỳnh Nhân, Tú Nhân, Tuyết Nhân, Thảo Nhân, Hạnh Nhân, Ái Nhân, Mỹ Nhân, Thị Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nhân

Giới tính

Tên Thùy Nhân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nhân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nhân sang thần số học
THÙY NHÂN
371
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Victoria 陲因
  • 陲 - thoai thoải
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
Jeannine 陲仁
  • 陲 - thoai thoải
  • 仁 - nhân đức
Odessa 署仁
  • 署 - thợ thuyền
  • 仁 - nhân đức
Queen 錘仁
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 仁 - nhân đức
Nona 搥仁
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 仁 - nhân đức
Rubye 鎚仁
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 仁 - nhân đức
Myrtis 捶仁
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 仁 - nhân đức
Pinkie 誰仁
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 仁 - nhân đức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu