Từ điển tên

Tên Thùy ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Thương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Thương.

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Thương

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Thương

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Hoa, Thùy Ngọc, Thùy Khanh, Thùy Mị,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sông Thương, Dạ Thương, Tình Thương, Hạnh Thương, Ý Thương, Thảo Thương, Lê Thương, Phương Thương, Cẩm Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Thương

Giới tính

Tên Thùy Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Thương có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Thương cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Thương sang thần số học
THÙY THƯƠNG
3736
282857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 陲斨
  • 陲 - thoai thoải
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Clarice 陲觴
  • 陲 - thoai thoải
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 陲戧
  • 陲 - thoai thoải
  • 戧 - thương (tường xây)
Odessa 署鸧
  • 署 - thợ thuyền
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Queen 錘鸧
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Alia 谁艙
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Nona 搥鸧
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 陲滄
  • 陲 - thoai thoải
  • 滄 - tang thương
Hester 陲錆
  • 陲 - thoai thoải
  • 錆 - cái thương
Darby 陲怆
  • 陲 - thoai thoải
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu