Ý nghĩa tên Tiên Nhi
Tên "Tiên" có nghĩa là tiên nữ, là những người có phép thuật và sống trên trời cao. Tên "Nhi" có nghĩa là con gái. Tên "Tiên Nhi" có nghĩa là "con gái tiên nữ". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, thông minh, và có cuộc sống hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Nhi
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tiên Nhi
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiên An, Tiên Ngọc, Tiên Hương, Tiên Tiên, Tiên Thời,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Lam Nhi, Tùng Nhi, Thủy Nhi, Hân Nhi, Ngân Nhi, Liên Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Nhi
Giới tính
Tên Tiên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tiên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Nhi bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Nhi có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Nhi trong thần số học
T | I | Ê | N | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
2 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先鸸 |
|
Jemma | 浅鸸 |
|
Kaniya | 鲜兒 |
|
Tamyra | 鲜而 |
|
Ashante | 鲜鸸 |
|
Crimson | 鲜弍 |
|
Annagrace | 鲜鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả