Ý nghĩa tên Tiểu Minh
Tiểu Minh là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này có ý nghĩa như sau:Tiểu: Có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Minh: Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, trong sáng. Ghép hai chữ lại, Tiểu Minh mang ý nghĩa chỉ những cô gái nhỏ bé, xinh xắn, thông minh, trong sáng và đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Minh
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Tiểu Minh
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng, Tiểu Khuyên, Tiểu Thanh, Tiểu Ni, Tiểu Quyên, Tiểu Anh,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Nhã Minh, Huyền Minh, Yến Minh, Cát Minh, Kiều Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Minh
Giới tính
Tên Tiểu Minh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tiểu Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Minh bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Minh cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Minh trong thần số học
T | I | Ể | U | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bessie | 湫明 |
|
Randi | 小明 |
|
Brooksie | 篠明 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả