Ý nghĩa tên Tiểu Ni
Tiểu Ni là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp và dịu dàng. "Tiểu" nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, còn "Ni" có nghĩa là yên bình, thảnh thơi. Khi kết hợp lại, Tiểu Ni mang hàm ý về một cô gái nhỏ nhắn, có tính cách hiền lành, luôn sống trong sự an nhiên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Ni
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Các tên liên quan với Tiểu Ni
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng, Tiểu Khuyên, Tiểu Quyên, Tiểu Anh, Tiểu Quỳnh, Tiểu Ly,
Đệm ghép với tên Ni
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Ni, Thục Ni, Tường Ni, Va Ni, An Ni, Yến Ni, Thảo Ni, Xuân Ni, Ngọc Ni,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Ni
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Ni
Giới tính
Tên Tiểu Ni thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
N
-
-
i
-
Tên Tiểu Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Ni trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Ni bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Ni có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Ni có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Ni trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Ni là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Ni cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Ni trong thần số học
T | I | Ể | U | N | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Ni
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 篠尼 |
|
Joan | 篠妮 |
|
Phyllis | 篠呢 |
|
Randi | 小怩 |
|
Persephone | 篠怩 |
|
Vayda | 篠𪠝 |
|
Taelyn | 篠铌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả