Từ điển tên

Tên Tiểu NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Ni

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiểu Ni.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Ni

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiểu Ni

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng, Tiểu Khuyên, Tiểu Quyên, Tiểu Anh, Tiểu Quỳnh, Tiểu Ly,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Ni, Thục Ni, Tường Ni, Va Ni, An Ni, Yến Ni, Thảo Ni, Xuân Ni, Ngọc Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Ni

Giới tính

Tên Tiểu Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Ni có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Ni cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Ni sang thần số học
TIU NI
9539
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Ni

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 篠尼
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 尼 - nơi kia
Joan 篠妮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 篠呢
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Randi 小怩
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 怩 - ni (thẹn)
Persephone 篠怩
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 篠𪠝
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 篠铌
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu