Từ điển tên

Tên Tiểu ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Thanh

Tên Tiểu Thanh có nghĩa là "thanh tú", chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh thoát. Ngoài ra, chữ "Tiểu" còn mang hàm ý nhỏ nhắn, đáng yêu, càng làm tăng thêm vẻ dịu dàng, đằm thắm cho cái tên này. Người tên Tiểu Thanh thường được đánh giá là thông minh, nhạy bén và nhanh nhẹn. Họ có khả năng học hỏi tốt và thường đạt được thành công trong sự nghiệp. Ngoài ra, họ còn được biết đến với sự chu đáo, cẩn thận và có trách nhiệm trong mọi việc. Về tính cách, Tiểu Thanh là người hòa đồng, thân thiện và dễ mến. Họ có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng kết bạn. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và rụt rè, đặc biệt là khi tiếp xúc với người lạ. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Thanh

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiểu Thanh

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Phượng, Tiểu Khuyên, Tiểu Ni, Tiểu Quyên, Tiểu Anh, Tiểu Quỳnh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Đang Thanh, Diễm Thanh, Nguyên Thanh, Ngân Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Thanh

Giới tính

Tên Tiểu Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Thanh sang thần số học
TIU THANH
9531
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 篠清
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 篠声
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 湫鍚
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 篠聲
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 篠蜻
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 湫鲭
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Randi 小鲭
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 篠青
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 湫晴
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 篠菁
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu